BÀI TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Thì Hiện tại tiếp diễn là một trong những thì cơ bản và thông dụng nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Chúng tôi đã tổng hợp những bài tập thì Hiện tại tiếp diễn để bạn có thể cải thiện trình độ tiếng Anh của mình một cách nhanh nhất.
1. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
Câu hỏi Wh-question |
Ví dụ: He’s thinking about leaving his job. They’re considering making an appeal |
Ví dụ: I’m not looking. My eyes are closed tightly. They aren’t arriving until Tuesday. |
Yes, S + am/is/are. No, S+ am/is/are + not. Ví dụ: Are you doing your homework? |
Ví dụ: Who is Kate talking to on the phone? Isn’t he coming to the dinner? |
2.Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
- Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
VD: I am watching TV now. (Tôi đang xem tivi bây giờ)
- Diễn tả một hành động nói chung đang diễn ra và chưa kết thúc, nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
VD: Anna is finding a job. (Anna đang tìm kiếm một công việc)
- Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
VD: He is going to Ha Noi tomorrow. (Anh ấy sẽ tới Hà Nội vào ngày mai)
- Diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thường được sử dụng với mục đích phàn nàn về hành động khiến người nói khó chịu và bực mình.
VD: She is always turning music up too loud. (Cô ấy lúc nào cũng bật nhạc quá to)
- Diễn tả một sự việc đang thay đổi, phát triển nhanh chóng.
VD: Your English is significantly improving. (Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện đáng kinh ngạc)
3.Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn phổ biến như sau:
Trạng từ chỉ thời gian
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Lúc này
- At present: Hiện tại
- At + giờ cụ thể: Lúc … giờ
Một số động từ
- Look! : Nhìn kìa!
- Listen! : Hãy nghe này!)
- Keep silent! : Hãy im lặng!
- Watch out! : Hãy coi chừng
4. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Bài 1. Viết dạng -ing của các động từ dưới đây
VD: go → going
- take
- drive
- see
- agree
- open
- enter
- happen
- try
- play
- work
- speak
- get
- travel
- lie
- win
Bài 2. Nối câu ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lý
1. Please turn down the volume. 2. Do you have something to eat? 3. My family don’t have anywhere to live right now. 4. I have to come home now. 5. John doesn’t collect books anymore. 6. I go to the gym three times a week. 7. lt isn’t true what they said. 8. I’m afraid I don’t bring the raincoat. |
a. lt’s getting very late. b. They’re lying. c. lt’s starting to rain. d. He’s trying to sell it. e. My children are getting hungry. f. She’s trying to sleep. g. We’re looking for an affordable house. h. I am losing fat. |
Bài 3. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn
- My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.
- Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.
- __________________ (she, run) in the park?
- My dog __________________ (eat) now.
- What __________________ (you, wait) for?
- Their students __________________ (not try) hard enough in the competition.
- All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.
- My children __________________ (travel) around Asia now.
- My little brother __________________ (drink) milk.
- Listen! Our teacher __________________ (speak).
Bài 4. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
- Where …………his wife (be)?
a. am b. is c. are d. be - Jack (wear) ………………..suit today.
a. is wearing b. are wearing
c. am wearing d. wears - The weather (get) ………………..warm this season.
a. gets b. are getting
c. is getting d. are gets - My kids (be)…………. downstairs now. They (play) …………..chess.
a. am/ am playing b. is/is playing
c. are/are playing d. be/ being - Look! The train (come)…………………
a. are coming b. is coming
c. are coming d. is coming - Alex always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back.
a. is borrowing/ giving b. are borrowing/ giving
c. borrows/ giving d. borrow/ giving - While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ……………….. newspapers.
a. am doing/ is reading b. are doing/ is reading
c. is doing/ are reading d. am doing/ are reading - Why ……..at me like that? What happened?
a. do you look b. have you looked
c. did you look d. are you looking - I…….in the bathroom right now.
a. am being b. was being
c. have been being d. am - It……..late. Shall we go home?
a. is getting b. get
c. got d. has got - -“Are you ready, Belle?” “Yes, I……………”
a. am coming b. come
c. came d. have came - -Look! That guy………..to break the door of your house.
a. try b. tried
c. is trying d. has tried
Bài 5. Hoàn thành các câu sau
- She/ wash / her hair. => …………………………………………………………………………
- It/ snow. => …………………………………………………………………………
- Jack and Rose/ sit/ on the couch. => ………………………………………………………………………..
- It/ rain/ heavily. => …………………………………………………………………………
- Linda/ learn/ French. => …………………………………………………………………………
- My dad/ listen/ to the stereo. => ………………………………………………………………………….
- My friends/ smoke/ in their rooms.=> ………………………………………………………………………..
- I/ play/ video games. . => ………………………………………………………………………..
- You/ watch/ movies? => ………………………………………………………………………..
- What/ you/ think? => …………………………………………………………………………
- What/ your two kids/ do? => ………………………………………………………………………….
- It/ snow/ ? => …………………………………………………………………………
- That computer/ work? => ………………………………………………………………………….
- Jane/ write/ a novel. => ………………………………………………………………………….
- Why/ you/ cry ? => …………………………………………………………………………..
Bài 6. Hoàn tất các cuộc hội thoại
- A: I saw Brian a few day ago.
B: Oh, did you? (What/ he/ do) ………. these day? - A: Psychology.
B: (he/ enjoy) ……. it? - A: Hi, Liz. How (you/ get/ on) …………. in your new job?
B: Not bad. It’s wasn’t so good at first, but (things/ get) ….. better now.
Bài 7. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
- Look! The car (go) so fast.
- Listen! Someone (cry) in the next room.
- Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?
- Now they (try) to pass the examination.
- It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.
- Keep silent! You (talk) so loudly.
- I (not stay) at home at the moment.
- Now she (lie) to her mother about her bad marks.
- At present they (travel) to New York.
- He (not work) in his office now.
Bài 8. Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn
- Is your best friend eating a candy?
- Are you drinking water right now?
- Is your brother playing the guitar?
- Am I writing this Program with you?
- Are your Mom and Dad singing a song at the moment?
- Are you wearing your grandfather’s shoes today?
- Are you and your neighbor riding bikes now?
- Are all your uncles sitting near you?
Kết luận
Vậy là chúng tôi đã gửi đến bạn trọn bộ bài tập từ cơ bản đến nâng cao của thì hiện tại tiếp dẫn. Chỉ cần bạn nắm vững được những lý thuyết căn bản, chăm chỉ làm các dạng bài tập thì sẽ đạt được kết quả cao.
AMES English luôn sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng học viên trên con đường chinh phục tiếng Anh, mang lại môi trường học tập tốt nhất và kết quả vượt trội. Liên hệ ngay với AMES English:
- Hotline: 1800 2098
- Website: ames.edu.vn
- Fanpage: Anh ngữ AMES