“Tài liệu”

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN\r\nTa biết thì tương lai đơn dùng để diễn ta sự việc, hiện tượng nào đó sẽ xảy ra trong thời điểm tương lai, tuy nhiên thường chưa lên kế hoạch trước khi nói, đương nhiên cũng có trường hợp lên kế hoạch.

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

Ta biết thì tương lai đơn dùng để diễn ta sự việc, hiện tượng nào đó sẽ xảy ra trong thời điểm tương lai, tuy nhiên thường chưa lên kế hoạch trước khi nói, đương nhiên cũng có trường hợp lên kế hoạch. 

1.Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn với tiếng thời gian ở tương lai:

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn 1: Tomorrow, the day after tomorrow

Ví dụ: She will not go to school tomorrow. (Ngày mai cô ấy không đi học)

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn 2: in + thời gian tương lai

  • in 2 hours / in three years: trong 2 giờ nữa;trong 3 năm tới…
  • in 2030 : vào năm 2030 (hiện tại là năm 2020)…
  • in future, in the future: trong tương lai
  • in some days to come: trong vài ngày tới
  • in coming days: trong vài ngày sắp tới
  • some day: một ngày nào đó (trong tương lai)
  • I will become a doctor in 2025 (tôi sẽ trở thành bác sĩ năm 2025)

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn 3: next + thời gian

Next là từ rất phổ biển dùng cho thì tương lai đơn, dịch là ….tới, sau …, như next year (năm tới/năm sau), next week (tuần tới/tuần sau)….

  • Ví dụ: Where will you spend your holidays next week? (Tuần sau anh sẽ đi nghỉ dưỡng ở đâu?)

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn 4: trạng từ nói lên quan điểm

Những trạng từ chỉ quan điểm như perhaps, allegedly, apparently, probably, purportedly, believably, supposably

  • Ví dụ:  Well, the tickets are supposedly in the mail. (À, vé cho là nằm trong bao thư) (quan điểm, nhưng không chắc có trong đó không)
  • Apparently it’ll rain today. (Hình như trời sẽ mưa hôm nay)

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn 5: động từ nói lên quan điểm, suy nghĩ

Những động từ như think, assume, consider, determine, expect, feel, guess, judge, fear, be afraid, be sure,…

Ví dụ: I think they’ll go there (tôi nghĩ họ sẽ đi đến đó)

2. Các bài tập thì tương lai đơn cơ bản

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây để hoàn thành câu.

Câu 1. Her brother (be) ___ home at 6 o’clock.

  1. will be
  2. is
  3. are

Câu 2. She is late. Don’t worry! She (come) ___

  1. comes
  2. will come
  3. come

Câu 3. I’m hot. I (turn) ___ on the air conditioner.

A will turn

  1. turn
  2. turns

Câu 4. I think he (be) ___ at home by 8 pm.

  1. am
  2. be
  3. will be

Câu 5. If my sister passes the exam, she (be) ___ happy.

  1. will be
  2. is
  3. be

Câu 6. Go and tidy your room! Your mother (not do) ___ it.

  1. don’t do
  2. will not do
  3. doesn’t do

Câu 7. I'm afraid Linh (not attend) ___ the party tomorrow.

  1. won’t attend
  2. don’t attend
  3. did not attend

Câu 8. I (meet) ___ her later.

  1. will meet
  2. meet
  3. meets

Câu 9. What time ___ she (arrive) ___?

  1. does/ arrive
  2. will/ arrive
  3. do/ arrive

Câu 10. If it rains, my parents (not go) ___ to the beach.

  1. don’t go
  2. doesn’t go
  3. won’t go

Bài tập 2: Chia động từ

  1. ___ you (take) ___ a trip to China next year?
  2. We (build) ___ a new bridge in this province next week?
  3. Tomorrow, her mother (send) ___ the letter to Ha Noi City.
  4. My dad (send) ___ the letter when he goes to the post office.
  5. If it rains, we (stay) ___ at home.
  6. I think my team (win) ___ the game.
  7. If my sister fail this test, her mother (take) ___ away her iPad.
  8. His sister (be) ___ an actress.
  9. Hoa (not visit) ___ tomorrow.
  10. You (run) ___ to the school.

Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc theo đúng thì tương lai đơn

  1. I (travel) around the world.
  2. I think It (rain) tomorrow.
  3. I (return) at 10 a.m
  4. Maybe we (stay) at the resort.
  5. It (be) a very cold winter.
  6. We (drink) a cup of tea. 
  7. MU (win) this game.
  8. I (phone) you if you want.
  9. If I sleep early, I (have) good health.
  10. She is afraid her mother (go) out tonight. 

Bài tập 4: Hoàn thành đoạn văn bên dưới

Tomorrow, students _____ (assemble) in the school playground at 08:00 am, to go to Du Dong Village.  They ___ (have) their school picnic.  The bus _____ (arrive) at 8 am, sharp.  We ____ (reach) the Du Donh Village at around 10 am.  On reaching, students _____ (go) around to see various displays.  The staff at the spot _____ (welcom) the students with flowers and scent perfumes.  They _____ (offer) the student’s snacks.  After they eat their snacks, children _____ (play) in the park.  Around 12 am, all students ____ (assemble) for lunch.  They ____ (sit) in a circle and _____ (sing) songs.  At around 5 pm, students ____ (gather) near the bus.  They ____  (board) the bus in a queue.  At around 7 pm, they ____ (reach) school.  Their parents ____ (pick) them up from school.

Bài tập 5: Sắp xếp lại các từ sau

  1. turn/ butterfly/ the/ a/ turn/ will/ beautiful/ caterpillar.
  2. where/ stay/ when/ will/ Hawaii/ we/ visit/ they/?
  3. Sunny/ I/ will/ out/ not/ go/ if/ it.

Kết luận

Như vậy, chúng ta đã nắm rõ dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn và cách dùng thì tương lai đơn, và chắc chắn sẽ áp dụng dễ dàng và chính xác vào thực tế.

AMES English luôn sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng học viên trên con đường chinh phục tiếng Anh, mang lại môi trường học tập tốt nhất và kết quả vượt trội. Liên hệ ngay với AMES English:

 

Cùng chuyên mục Tài liệu